Từ điển Thiều Chửu
幅 - phúc/bức
① Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc 幾幅 mấy bức? ||② Sửa sang, như tu sức biên phúc 修飾邊幅 sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép. ||③ Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
幅 - bức
① Khổ (vải vóc): 單幅 Khổ đơn; 雙幅 Khổ kép; 寬幅 Khổ rộng; ② Mức độ, diện tích, đất đai. 【幅員】bức viên [fuýuán] Diện tích, lãnh thổ: 幅員廣大 Đất đai rộng lớn; ③ (loại) Bức: 幾幅? Mấy bức?; 一幅畫 Một bức tranh; 一幅壽幛 Một bức trướng mừng thọ; ④ Vải quấn đùi, xà cạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幅 - bức
Bề rộng của khổ vải. — Ta còn hiểu là một tấm một cái, một chiếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幅 - phúc
Bề rộng của khổ vải — Một âm khác là Bức. Xem Bức.


邊幅 - biên bức || 幅員 - bức viên ||